- Muốn viết số thứ tự, ta viết theo quy tắc sau:
1. Thứ nhất, nhì, ba
- Thứ nhất: first (1st)
- Thứ nhì: second (2nd)
- Thứ ba: third (3rd)
2. Từ thứ tư đến thứ mười chín, ta viết số đếm thêm vào ‘th’
- Thứ tư: fourth (4th)
- Thứ mười chín: nineteenth (19th)
¶Lưu ý:
- Thứ năm: fifth (5th)
- Thứ tám: eighth (8th)
- Thứ chín: ninth (9th)
- Thứ mười hai: twelfth (12th)
3. Từ thứ hai mươi đến thứ chín mươi chín
- Với các số chẵn chục (twenty, thirty…), ta thay y thành i rồi thêm ‘eth’
Ex: twentieth, thirtieth, fortieth…
- Với các số không chẵn chục, ta viết phần chẵn chục là số đếm (twenty, thirty…) và phần lẻ là số thứ tự (first, second, third…). Giữa phần chẵn chục và phần lẻ có dấu gạch ngang.
Ex: twenty-first (21st)
fifty-ninth (59th)
?Cách đọc, viết ngày tháng năm
a. Cách đọc:
- Ngày: the + số thứ tự
Ex: the first, the fourteenth…
- Khi đọc ngày tháng ta có 2 cách:
+ Đọc ngày trước, tháng sau: The first of July.
+ Đọc tháng trước ngày sau: July (the) first.
b. Cách viết: khi viết ta viết theo thứ tự Thứ, tháng ngày năm.
Ex: Saturday, October 10th 2015.
1. Thứ nhất, nhì, ba
- Thứ nhất: first (1st)
- Thứ nhì: second (2nd)
- Thứ ba: third (3rd)
2. Từ thứ tư đến thứ mười chín, ta viết số đếm thêm vào ‘th’
- Thứ tư: fourth (4th)
- Thứ mười chín: nineteenth (19th)
¶Lưu ý:
- Thứ năm: fifth (5th)
- Thứ tám: eighth (8th)
- Thứ chín: ninth (9th)
- Thứ mười hai: twelfth (12th)
3. Từ thứ hai mươi đến thứ chín mươi chín
- Với các số chẵn chục (twenty, thirty…), ta thay y thành i rồi thêm ‘eth’
Ex: twentieth, thirtieth, fortieth…
- Với các số không chẵn chục, ta viết phần chẵn chục là số đếm (twenty, thirty…) và phần lẻ là số thứ tự (first, second, third…). Giữa phần chẵn chục và phần lẻ có dấu gạch ngang.
Ex: twenty-first (21st)
fifty-ninth (59th)
?Cách đọc, viết ngày tháng năm
a. Cách đọc:
- Ngày: the + số thứ tự
Ex: the first, the fourteenth…
- Khi đọc ngày tháng ta có 2 cách:
+ Đọc ngày trước, tháng sau: The first of July.
+ Đọc tháng trước ngày sau: July (the) first.
b. Cách viết: khi viết ta viết theo thứ tự Thứ, tháng ngày năm.
Ex: Saturday, October 10th 2015.