*Cách thành lập:
1. Thêm ‘s’ vào ngay sau danh từ.
Ex: a lamp à lamps; a door à doors…
2. Nếu danh từ tận cùng bằng x, ch, sh, s, z ta thêm ‘es’
Ex: a couch à couches; a bench à benches…
3. Nếu danh từ tận cùng bằng phụ âm + y à đổi y thành i rồi thêm ‘es’
Ex: a city à cities…
- Nếu danh từ tận cùng bằng nguyên âm + y thì ta chỉ thêm ‘s’
Ex: a boy à boys; a key à keys…
4. Nếu danh từ tận cùng bằng f, fe thì ta đổi f,fe thành v rồi thêm ‘es’
Ex: a leaf à leaves; a knife à knives…
5. Nếu danh từ tận cùng bằng phụ âm + o thì ta thêm ‘es’
Ex: a potato à potatoes
- Nếu danh từ tận cùng bằng nguyên âm + o thì ta thêm ‘s’
Ex: a kangaroo à kangaroos
¶Ngoại lệ: a photo à photos.
6. Một số danh từ bất quy tắc: a man à men; a woman à women; a child à children; a mouse à mice; a person à people.
1. Thêm ‘s’ vào ngay sau danh từ.
Ex: a lamp à lamps; a door à doors…
2. Nếu danh từ tận cùng bằng x, ch, sh, s, z ta thêm ‘es’
Ex: a couch à couches; a bench à benches…
3. Nếu danh từ tận cùng bằng phụ âm + y à đổi y thành i rồi thêm ‘es’
Ex: a city à cities…
- Nếu danh từ tận cùng bằng nguyên âm + y thì ta chỉ thêm ‘s’
Ex: a boy à boys; a key à keys…
4. Nếu danh từ tận cùng bằng f, fe thì ta đổi f,fe thành v rồi thêm ‘es’
Ex: a leaf à leaves; a knife à knives…
5. Nếu danh từ tận cùng bằng phụ âm + o thì ta thêm ‘es’
Ex: a potato à potatoes
- Nếu danh từ tận cùng bằng nguyên âm + o thì ta thêm ‘s’
Ex: a kangaroo à kangaroos
¶Ngoại lệ: a photo à photos.
6. Một số danh từ bất quy tắc: a man à men; a woman à women; a child à children; a mouse à mice; a person à people.