- Động từ to be (thì, là, ở…) ở thì hiện tại đơn gồm am, is, are
- Động từ to be được chia với các đại từ nhân xưng như sau:
a. Thể khẳng định
Ex: I am Lan.
b. Thể phủ định
Ex: She is not Nga.
c. Thể nghi vấn
Ex: Are you Nga?
- Động từ to be được chia với các đại từ nhân xưng như sau:
a. Thể khẳng định
Viết đầy đủ | Viết rút gọn | Nghĩa |
I am … You are … He is … She is … It is … We are … They are … | I’m … You’re He’s She’s It’s We’re They’re | Tôi là … Bạn là … Anh ấy là … Cô ấy là … Nó là … Chúng tôi là … Bọn họ là … |
b. Thể phủ định
Viết đầy đủ | Viết rút gọn | Nghĩa |
I am not … You are not … He is not … She is not … It is not … We are not … They are not … | I’m not… You aren’t He isn’t She isn’t It isn’t We aren’t They aren’t | Tôi không phải là … Bạn không phải là … Anh ấy không phải là … Cô ấy không phải là … Nó không phải là … Chúng tôi không phải là … Bọn họ không phải là … |
c. Thể nghi vấn
Viết đầy đủ | Viết rút gọn | Nghĩa |
Am I …? Are you …? Is he …? Is she …? Is it …? Are we …? Are they …? | Có phải tôi là …? Có phải bạn là …? Có phải anh ấy là …? Có phải cô ấy là …? Có phải đó là …? Có phải chúng tôi là …? Có phải bọn họ là …? |
Ex: Are you Nga?