- Tính từ miêu tả dùng để diễn tả tính chất, trạng thái, màu sắc, kích thước của người, vật hoặc sự việc nào đó.
- Tính từ miêu tả thường đi sau động từ to be để bổ nghĩa cho chủ ngữ.
Subject + is/are + Adjective
Ex: It is big.
The bags are small.
- Tính từ miêu tả đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
Subject + is/are + (a/an) + adjective + noun.
Ex: It is a big house.
They are small bags.
- Dạng câu hỏi:
Is/Are + subject + adjective?
Ex: Is this bag small?
à Yes, it is / No, it isn’t.
- Tính từ miêu tả thường đi sau động từ to be để bổ nghĩa cho chủ ngữ.
Subject + is/are + Adjective
Ex: It is big.
The bags are small.
- Tính từ miêu tả đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
Subject + is/are + (a/an) + adjective + noun.
Ex: It is a big house.
They are small bags.
- Dạng câu hỏi:
Is/Are + subject + adjective?
Ex: Is this bag small?
à Yes, it is / No, it isn’t.