- Much, many, a lot of, lots of đều có nghĩa là “nhiều”. Các tính từ này đứng trước danh từ và có nghĩa là một số lượng lớn nhưng không xác định được là bao nhiêu.
+ Much + danh từ không đếm được. Much thường được dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn.
Ex: I don’t have much money.
+ Many + danh từ đếm được số nhiều
Ex: There are many pictures on the wall.
¶Lưu ý: Trong câu khẳng định có các từ too, so, very, as thì ta dùng much/many.
Ex: There are too many mistakes in your writing.
+ Much + danh từ không đếm được. Much thường được dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn.
Ex: I don’t have much money.
+ Many + danh từ đếm được số nhiều
Ex: There are many pictures on the wall.
+ a lot of và lots of đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được. Chúng thường được dùng trong câu khẳng định.
Ex: He drinks a lot of milk.¶Lưu ý: Trong câu khẳng định có các từ too, so, very, as thì ta dùng much/many.
Ex: There are too many mistakes in your writing.