- Too, so được dùng trong câu khẳng định.
a. Too
- Too thường đặt ở cuối câu, sau dấu phẩy.
- Too diễn tả sự thêm vào.
Ex: I like orange juice and I like apple juice, too.
- Too diễn tả sự đồng tình, đồng ý.
Ex: She is hungry. I’m hungry, too.
b. So
- So thường đặt ở đầu câu, chủ ngữ và trợ động từ phải đảo vị trí.
- So diễn tả sự đồng tình, đồng ý.
Ex: They often play volleyball in the afternoon. So do we.
a. Too
- Too thường đặt ở cuối câu, sau dấu phẩy.
- Too diễn tả sự thêm vào.
Ex: I like orange juice and I like apple juice, too.
- Too diễn tả sự đồng tình, đồng ý.
Ex: She is hungry. I’m hungry, too.
b. So
- So thường đặt ở đầu câu, chủ ngữ và trợ động từ phải đảo vị trí.
- So diễn tả sự đồng tình, đồng ý.
Ex: They often play volleyball in the afternoon. So do we.