Must (phải, cần phải)
a. Khẳng định:
S + must + V
b. Phủ định:
S + must not (mustn’t) + V
- Must được dùng để đưa ra lời khuyên hoặc lời đề nghị nhấn mạnh.
Ex: He mustn’t see that movie. It’s for adults only.
- Must diễn tả một sự bắt buộc từ người nói, bày tỏ cảm xúc và ước muốn của người nói.
Ex: You must stop smoking.
- Must dùng để đưa ra một suy luận hợp lý.
Ex: You must be thirsty after this meal.
a. Khẳng định:
S + must + V
b. Phủ định:
S + must not (mustn’t) + V
- Must được dùng để đưa ra lời khuyên hoặc lời đề nghị nhấn mạnh.
Ex: He mustn’t see that movie. It’s for adults only.
- Must diễn tả một sự bắt buộc từ người nói, bày tỏ cảm xúc và ước muốn của người nói.
Ex: You must stop smoking.
- Must dùng để đưa ra một suy luận hợp lý.
Ex: You must be thirsty after this meal.